Có 1 kết quả:
平曠 bình khoáng
Từ điển trích dẫn
1. Bằng phẳng rộng rãi. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Thổ địa bình khoáng, ốc xá nghiễm nhiên” 土地平曠, 屋舍儼然 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Đất bằng phẳng rộng rãi, nhà cửa ngay ngắn.
2. Chỉ đất bằng phẳng rộng rãi.
2. Chỉ đất bằng phẳng rộng rãi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thế đất phẳng phiu rộng rãi.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0